Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc thương lượng đêm giảm 80 NDT xuống còn 11.545 NDT (1.816 USD)/tấn.
Tại Sở đàm phán hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su ngày 7/5 giao kỳ hạn tháng 10 giảm 2,4 yên ổn tương đương một,3% xuống còn 189,6 im (1,74 USD)/kg, chịu áp lực bởi giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải suy giảm và đồng lặng nâng cao mạnh mẽ.
https://baothitruongkinhte.blogspot.com/2018/05/gia-cao-su-hom-nay-ngay-75-tren-san.html
Cập nhật giá cao su hôm nay. Hai sàn cà phê lớn tại châu Á bữa nay đồng loạt tăng khá. Giá cao su giao tháng 10 trên sàn TOCOM (Nhật Bản) tăng lên cao nhất gần hai tháng ở 193,7 yen/kg vào lúc 10h30. Vào cùng thời điểm, giá cao su giao tháng 9 cũng nâng cao hơi mạnh lên 11.825 dân chúng tệ/kg.
Giá cao su tại châu Á tăng trong phiên đầu tuần
Giá cao su tại châu Á tăng trong phiên đầu tuần nhờ lực đẩy từ giá dầu thô thế giới. Giá dầu Brent tăng 0,5% lên 75,22 USD/thùng trong phiên sáng nay tại châu Á. Giá dầu WTI của Mỹ cũng chạm ngưỡng 70 USD/thùng lần trước nhất bắt đầu từ tháng 11/2014
Dự trữ cao su tại kho ngoại quan được giám sát bởi Sở đàm phán kỳ hạn Thượng Hải nâng cao 1,2% so có hôm 4/5.
Đồng đô la ở mức khoảng 109,1 im ngày thứ hai (7/5) so mang khoảng 109,78 lặng ngày thứ tư (2/5).
Giá dầu tăng khoảng 2% ngày thứ sáu (4/5), với giá dầu thô Mỹ đạt mức cao nhất trong hơn 3 năm, do nguồn cung thế giới thắt chặt và thị phần chờ đợi thông báo từ Washington khả năng Mỹ vận dụng biện pháp trừng trị mới đối sở hữu Iran.
Chỉ số Nikkei nhàng nhàng của Nhật Bản duy trì vững ngày thứ hai (7/5) sau lúc chứng khoán Mỹ nâng cao hơn 1% ngày thứ sáu (4/5).
1 đô la = 109,0600 lặng
một đô la Mỹ = 6,3589 NDT
Cao su kỳ hạn RSS3
giao kèo | Giá mở cửa | Giá cao | Giá rẻ | Giá đóng cửa |
18-Jun | 174 | 174 | 173,2 | 173,5 |
18-Jul | 175 | 175 | 173,5 | 173,4 |
18-Aug | 173,9 | 173,9 | 170,7 | 172,4 |
18-Sep | 174,5 | 174,5 | 174,5 | 173,5 |
18-Oct | 173,5 | 173,5 | 173,5 | 172,6 |
18-Nov | 172,7 | 173,5 | 170 | 172,8 |
Cao su kỳ hạn TSR20
hiệp đồng | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá đóng cửa |
18-Jun | 142,8 | 143,4 | 141,7 | 142,9 |
Jul-18 | 143,2 | 144,7 | 143,1 | 144,1 |
18-Aug | 145,7 | 146,4 | 144,7 | 145,8 |
18-Sep | 144,9 | 147,8 | 144,9 | 147 |
18-Oct | 146,9 | 149 | 146,9 | 148,4 |
18-Nov | 148,3 | 150,5 | 148,3 | 149,4 |
18-Dec | 149,3 | 151,3 | 149,3 | 150,4 |
19-Jan | 151,6 | 152,2 | 150,8 | 151,5 |
19-Feb | 152,1 | 152,5 | 152 | 152,3 |
19-Mar | 153 | 153 | 152,6 | 153 |
Giá cao su tại 1 số nước phân phối mấu chốt ngày 4/5
Mặt hàng | Giá |
Cao su Thái RSS3 (T6) | một,76 USD/kg |
Cao su Thái STR20 (T6) | một,44 USD/kg |
Cao su Malaysia SMR20 (T6) | 1,44 USD/kg |
Cao su Indonesia SIR20 (T6) | một,43 USD/kg |
Cao su Thái Lan USS3 | 47,96 baht/kg |
Cao su Thái 60% mủ (drum/T6) | một.310 USD/tấn |
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T6) | một.210 USD/tấn |
Ghi chú: chi phí trên được thu thập từ những thương lái Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây ko phải là mức giá chính thức bởi những cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.